- Trang Chủ
- Các Dòng Xe
- HINO 300 SERIES (LDT)
- HINO 300 SERIES XZU 650 - Xe tải 1,9 tấn
Xe tải Hino 300 Series mới được thiết kế chất lượng cao cả về hình dáng bên ngoài lẫn nội thất bên trong với một loạt các tính năng ưu việt: phong cách giản dị nhưng đầy ấn tượng độ bền cao, cabin thoáng và rộng, tiện ích trong sử dụng.
Dòng xe tải nhẹ Hino 300 Series ra mắt năm 2013 mang thiết kế toàn cầu, được nhập khẩu và lắp ráp tại nhà máy Hino tại Việt Nam. Với trọng tải đa dạng từ 4.8 đến 8.5 tấn, xe tải nhẹ Hino 300 Series phù hợp với các tuyến vận chuyển ngắn và vừa, các cung đường nội thị. Xe tải hino Được nhập khẩu và lắp ráp theo quy trình của Hino Nhật Bản, xe tải hino đảm bảo sự Bền Bỉ - Chất Lượng và độ Tin cậy cao cho tất cả các nhu cầu của khách hàng.
Model XZU650L dòng xe tải nhỏ được lắp ráp tại Việt Nam linh kiện Nhật Bản. Xe tải hino thiết kế ngoại thất phong cách đơn giản tinh tế. Nội thất được trang bị tiện nghi cao cấp.tính năng vượt trội về động cơ mạnh mẽ, công suất cực đại 136 PS. Xe tải hino xzu650l là xe 1,9 tấn hạ tải xuống 1,7 tấn phù hợp với khách hàng có nhu cầu làm xe đông lạnh, xe chở đồ khô, gia xúc gia cầm nhỏ, các thùng bảo ôn, thùng mui bạt. Xe tải hino di chuyển thuận lợi với những con đường có không gian hẹp trong nội thành. Dòng xe tải hino 1,9 tấn được thiết kế với công nghệ phun dầu bằng điện tử đã làm tăng tính kinh tế tiết kiêm chi phí nguyên liệu. Với dịch vụ hậu mãi sau bán hàng bảo trì miễn phí chăm sóc định kì được khách hàng đánh giá cao. Xe tải hino luôn là sự lựa chọn hàng đầu đã được khách hàng sử dụng và tín nhiệm.
THIẾT KẾ LÔI CUỐN
“Trang nhã và lôi cuốn” là ý tưởng chủ đạo trong thiết kế xe Hino tải hino 300 series mới nhằm mang lại một diện mạo mới thật sự hấp dẫn, mạnh mẽ với kiểu dáng khí động học, đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của khách hàng.
Cụm đèn pha khá lớn trên phần mặt trước cabin như đôi mắt mang lại kiểu dáng cuốn hút và thân thiện
Phong cách thiết kế mạnh mẽ, động lực học từ cản trước tới viền cửa.
Độ cong của kính chắn gió được thiết kế để đảm bảo tăng không gian cho cabin và tính khí động học.Đồng thời các góc được thiết kế bo tròn hơn làm giảm hệ số cản gió, và tiết kiệm nhiên liệu.
Thiết kế nhấn mạnh với biểu tượng Hino trên panel phía trước và các đường cong bảo đảm động lực học thống nhất trong các dòng xe Hino, bao gồm cả series 500 và 700
NỘI THẤT TIỆN NGHI
Nội thất được thiết kế tăng tính tiện lợi và khả năng hoạt động nhờ cụm điều khiển trung tâm lớn đa chức năng. Thêm vào đó, bảng điểu khiển trung tâm tận dụng triệt để kiểu dáng thiết kế 3 chiều xác định ,giúp tạo ra một không gian mở và sống động
Đồng hồ tích hợp sử dụng công nghệ đèn nền LED thiết kế đơn giản dễ đọc, nhất là khi trời tối, cung cấp các thông tin quan trọng của xe, dễ dàng quan trong suốt quá trình vận hành.
Cần số có thể gập ngang (Cabin rộng)
Bàn đạp ga dạng treo
KHÔNG GIAN CABIN RỘNG RÃI
Không gian cabin thoải mái khiến lái xe không có cảm giác về thời gian mỗi khi bước lên xe. Tài xế có chiều cao tương đối lớn được hỗ trợ rất nhiều với nỗ lực cải tiến để tăng khoảng trống để chân. Hino 300 series mới đảm bảo rằng việc lái xe chưa bao giờ lại trở nên thoải mái đến thế.
Không gian được mở rộng
Bậc lên xuống
Phù hợp với lái xe có chiều cao từ 147-203cm
AN TOÀN
Cột A được thiết kế mỏng khiến tầm quan sát hầu như không bị cản, cho phép lái xe dễ dàng phát hiện khách bộ hành hoặc người đi xe đạp.
ĐỘNG CƠ MẠNH MẼ, TIẾT KIỆM NHIÊN LIỆU
Động cơ nối tiếng với mô men xoắn lớn và bền bỉ của Hino được phát triển lên một tầm cao mới và áp dụng cho xe Hino 300 series mới.
Động cơ EURO-3 được áp dụng những công nghệ sau để giảm phát thải khí xả đồng thời tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu:
- Sử dụng bộ tăng áp và làm mát khí nạp
- Hệ thống phun nhiên liệu điều khiển điện tử
Hệ thống phun tập trung (điều khiển phun điện tử) cho phép kiểm soát độc lập thời gian và áp suất phun nhiên liệu nhằm tối ưu hóa hiệu suất động cơ.
Các động cơ EURO-3 được trang bị hệ thống phun nhiên liệu điện tử có thể giảm phát thải khí xả, đồng thời tăng hiệu suất động cơ và mức tiết kiệm nhiên liệu.
Các loại thùng chở hàng và thùng chuyên dụng gắn trên HINO 300 Series XZU650L:
Xe tải hino xzu650L- Thùng mui bạt
Xe tải hino xzu650L- Thùng đông lạnh
Xe tải hino xzu650L-Thùng bảo ôn
Thùng xe tải Hino XZU650L tải trọng 1.9 tấn được thiết kế bằng nhiều vật liệu khác nhau tùy thuộc vào nhu cầu chở hàng của khách hàng,còn thùng tiêu chuẩn thùng có chất liệu là:
+ vách ngoài của bửng hay thùng kín có thể làm bằng inox dập sóng hay bằng nhôm
+ Vách trong bằng tôn tráng kẽm
+ Đà dọc, ngang được làm bằng sắt hay inox (inox 304, inox 201, ...)
+ Sàn đá me, sàn dập sóng hay sàn trơn được làm bằng inox 304, inox 201,...
=> Vật liệu làm thùng xe có thể thay đổi theo ý của Quý khách.
Xe tải Hino seires 300 XZU650 được ngân hàng hỗ trợ vay vốn từ 70% - 90% tổng giá trị cả xe và thùng.
Thủ tục nhanh gọn, lãi suất thấp có thể thế chấp bằng chính chiếc xe.
MODEL |
XZU650L-HBMMK3 |
XZU720L-HKFRL3 |
XZU730L-HKFTL3 |
||
Tổng tải trọng |
Kg |
4,875 |
7,500 |
8,500 |
|
Tự trọng |
Kg |
2,175 |
2,500 |
2,605 |
|
Kích thước xe |
Chiều dài cơ sở |
mm |
3,400 |
3,870 |
4,200 |
Kích thước bao ngoài (DxRxC) |
mm |
5.965 x 1.860 x 2.140 |
6.735 x 1.995 x 2.220 |
7.285 x 2.055 x 2.255 |
|
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối |
mm |
4,375 |
5,070 |
5,580 |
|
Động cơ |
Model |
|
N04C-VA Euro 3 |
N04C-VB Euro 3 |
|
Loại |
|
Động cơ diezen 4 kỳ 4 máy thẳng hàng tuabin tăng nạp, phun nhiên liệu trực tiếp và làm mát bằng nước |
|||
Công suất cực đại (Jis Gross) |
PS |
136 (2.500 vòng/ phút) |
150 (2.800 vòng/phút) |
||
Mômen xoắn cực đại (Jis Gross) |
N.m |
392 (1.600 vòng/phút) |
420 (1.400 vòng/phút) |
||
Đường kính xylanh x hành trình piston |
mm |
104 x 118 |
|||
Dung tích xylanh |
cc |
4,009 |
|||
Tỷ số nén |
|
18:1 |
|||
Hệ thống cung cấp nhiên liệu |
|
Phun nhiên liệu điều khiển điện tử |
|||
Ly hợp |
Loại |
|
Loại đĩa đơn ma sát khô, điều chỉnh thuỷ lực, tự động điều chỉnh |
||
Hộp số |
Model |
|
M550 |
MYY6S |
|
Loại |
|
Hợp số cơ khí, 5 số tiến và 1 số lùi, đồng tốc |
Hợp số cơ khí, 6 số tiến và 1 số lùi, đồng tốc |
||
Hệ thống lái |
|
Cột tay lái điều chỉnh được độ cao và góc nghiêng với cơ cấu khóa, trợ lực thuỷ lực, cơ cấu lái trục vít êcu bi tuần hoàn |
|||
Hệ thống phanh |
|
Hệ thống phanh tang trống điều khiển thuỷ lực 2 dòng, trợ lực chân không |
|||
Cỡ lốp |
|
7.00-16-12PR |
7.50-16-14PR |
||
Tốc độ cực đại |
Km/h |
112 |
112 |
107 |
|
Khả năng vượt dốc |
Tan(%) |
59.6 |
47.2 |
42.7 |
|
Cabin |
|
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và các thiết bị an toàn |
|||
Thùng nhiên liệu |
L |
100 |
|||
Tính năng khác |
|||||
Hệ thống phanh phụ trợ |
|
Phanh khí xả |
|||
Hệ thống treo cầu trước |
|
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm xóc thuỷ lực, có thanh cân bằng chống nghiêng ngang |
|||
Hệ thống treo cầu sau |
|
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, 2 giảm xóc thuỷ lực |
|||
Cửa sổ điện |
|
Có |
|||
Khoá cửa trung tâm |
|
Có |
|||
CD&AM/FM Radio |
|
Có |
|||
Điều hoà không khí DENSO chất lượng cao |
|
Có |
|||
Số chỗ ngồi |
Người |
3 |
-
Mẫu xe gợi ý