- Trang Chủ
- Các Dòng Xe
- HINO DUTRO 300 (LDT)
- HINO DUTRO 300 Series WU342L-110HD Xe tải 4 tấn
HINO DUTRO 300 Series WU342L-110HD Xe tải 4 tấn
Hino Dutro 300 là dòng xe tải nhẹ do nhà máy Hino Motors Manufacturing Indonesia sản xuất và lắp ráp. Xe tải hino các bộ phận quan trọng của xe được nhập khẩu từ Nhật Bản. Xe tải hino 4 tấn Đây là dòng xe gặt hái được thành công lớn sau 10 năm giới thiệu tại thị trường Indonesia. Hiện nay số lượng xe bán ra trên thị trường Indonesia khoảng hơn 10.000 chiếc/năm.
Hino series 300 có động cơ Euro 3 nổi tiếng với mô men xoắn cực lớn 284 (1800 vòng/phút) trang bị cho dòng Dutro WU342L mang lại hiệu xuất, độ bền lâu dài, chi phí thấp. Xe tải hino 4 tấn kết hợp hệ thống phun nhiên liệu điện tử có thể giảm phát thải khí xả, đồng thời tăng hiệu suất động cơ và mức tiết kiệm nhiên liệu. Xe tải hino 4 tấn nhập khẩu chú trọng tới tính năng an toàn, Cột A của chiếc xe này được thiết kế mỏng, khiến tầm quan sát hầu như không bị cản.
Nội và ngoại thất
NGOẠI THẤT
Xe tải hino 4 tấn Cabin được thiết kế với kiểu dáng hiện đại. Kiểu cabin lật giúp công tác bảo trì và sửa chữa dễ dàng hơn.
Kiểu dáng khí động học làm giảm lực cản gió.
Không gian cabin
Xe tải hino 4 tấn Không gian bên trong rộng rãi, tạo cảm giác thoải mái và sự tập trung cho tài xế.
Xe tải hino 4 tấn Vô-lăng có thể điều chỉnh cho phù hợp với tài xế, giảm mệt mỏi và tạo sự thoải mái cho tài xế.
Thông gió
Xe tải hino 4 tấn Van thông gió được thiết kế chung với hộc máy điều hòa. Có thể đóng mở thuận tiện bằng cách điều chỉnh cửa thông gió.
Khi xe dừng đỗ, cửa sổ không cần phải mở để tránh làm tăng nhiệt độ cabin. Chỉ đơn giản mở van thông gió trên máy điều hòa.
Tính năng an toàn
Kính chắn gió tráng laminate
Xe tải hino 4 tấn Kính trang laminate chỉ vỡ cục bộ, không gây nguy hiểm cho tài xế.
Dây đai an toàn
Xe tải hino 4 tấn Ghế xe được trang bị dây đai an toàn loại mới 3P ELR (trái và phải) và loại 2P NR (ghế giữa)
Dầm chống va đập
Xe tải hino 4 tấn Cửa xe Dutro được gia cường bằng dầm chống va bằng thép, bảo vệ tài xế khỏi những va chạm mạnh trong trường hợp tai nạn.
Sắt-xi và hệ thống chiếu sáng
Sắt-xi
Xe tải hino 4 tấn Sắt-xi Hino Dutro 300 có 4 ưu điểm nôi bật
- Bằng thép nguyên thanh không nối.
- Sắt-xi được gia cố: Độ dày sắt xi và phần gia cố: 6mm+3,2mm
- Có đinh tán trụ phía trên khung sắt-xi.
- Thanh nối được cải tiến chịu lực tốt hơn.
Hệ thống treo
Xe tải hino 4 tấn Hệ thống treo có van thiết kế mới, tải trọng phân bổ đều hơn giúp xe vận hành êm và ổn định.
Đèn chiếu sáng
Xe tải hino 4 tấn Đèn trước và cụm đèn sau đều là loại đèn 12 vôn, có thể dễ dàng thay thế bằng đèn xe du lịch khi bị hỏng.
Động cơ
Xe tải hino 4 tấn Loại động cơ mới hoạt động hiệu quả hơn, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro-2, thân thiện với môi trường, tiết kiệm nhiên liệu hơn, thiết kế gọn và khoa học giúp việc bảo trì và bảo dưỡng thuận tiện
Động cơ
Xe tải hino 4 tấn Loại động cơ mới hoạt động hiệu quả hơn, đạt tiêu chuẩn khí thải Euro-2, thân thiện với môi trường, tiết kiệm nhiên liệu hơn, thiết kế gọn và khoa học giúp việc bảo hành thuận tiện.
Thùng nhiên liệu
Xe tải hino 4 tấn Thùng nhiên liệu được đặt ở vị trí hợp lý so với khung xe không gây trở ngại cho việc lắp thùng xe sau này.
Bộ lọc gió
Xe tải hino 4 tấn Có thiết kế đơn giản và kiểu dáng hiện đại cho hiệu năng vận hành tối ưu.
Các loại thùng chở hàng và thùng chuyên dụng gắn trên HINO 300 Series dutro WU342L-110HD Xe tải 4 tấn
Xe tải hino 4 tấn Thùng bảo ôn
Xe tải hino 4 tấn Thùng mui bạt
Xe tải hino 4 tấn Thùng xe ben
Thùng xe tải hino dutro 342L Xe tải 4 tấnđược thiết kế bằng nhiều vật liệu khác nhau tùy thuộc vào nhu cầu chở hàng của khách hàng,còn thùng tiêu chuẩn thùng có chất liệu là:
+ vách ngoài của bửng hay thùng kín có thể làm bằng inox dập sóng hay bằng nhôm
+ Vách trong bằng tôn tráng kẽm
+ Đà dọc, ngang được làm bằng sắt hay inox (inox 304, inox 201, ...)
+ Sàn đá me, sàn dập sóng hay sàn trơn được làm bằng inox 304, inox 201,...
- Hỗ trợ khách hàng mua xe TRẢ GÓP đến 90% giá trị xe.
- Giao xe và hồ sơ xe giao ngay. Hỗ trợ thủ tục đăng kí, đăng kiểm...


ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT |
110HD |
||
Trọng lượng xe |
Tổng tải trọng |
Kg |
7.500 |
Tự trọng |
Kg |
2.275 |
|
Kích thước xe |
Kích thước (D x R x C) |
mm |
6.000 x 1.945 x 2.165 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
3.380 |
|
Chiều rộng Cabin |
mm |
1.810 |
|
Khoảng cách từ sau Cabin đến điểm cuối Chassis |
mm |
4.304 |
|
Động cơ |
Model |
|
HINO W04D-TP |
Loại |
|
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng phun nhiên liệu và làm mát bằng nước |
|
Dung tích xy lanh |
cc |
4.009 |
|
Công suất cực đại(JIS Gross) |
PS |
110 (tại 2.800vòng/phút) |
|
Momen xoắn cực đại (JIS Gross) |
N.m |
284 (tại 1.800vòng/phút) |
|
Tốc độ tối đa |
|
3.550 vòng/phút |
|
Hộp số |
Model |
|
M153 |
Loại |
|
5 số đồng tốc từ số 1 đến số 5 |
|
Hệ thống lái |
|
|
Bi tuần hoàn trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh |
|
|
Hệ thống phanh thủy lực, trợ lực chân không hoặc thủy lực |
Cỡ lốp |
|
|
7,50 -16 -14PR |
Tính năng vận hành |
Tốc độ cực đại |
Km/h |
93 |
Khả năng vượt dốc |
Tan(e)% |
30,8 |
|
Thùng nhiên liệu |
|
L |
100 |
Tính năng khác |
Hệ thống trợ lực tay lái |
|
Có |
Hệ thống treo cầu trước |
|
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, có giảm chấn |
|
Hệ thống treo cầu sau |
|
Hệ thống treo phụ thuộc, nhíp lá, có giảm chấn |
|
Cửa sổ điện |
|
Không |
|
Khóa cửa trung tâm |
|
Không |
|
CD/AM/FM Radio |
|
có |
|
Điều hòa, quạt gió |
|
Không |
|
Số chỗ ngồi |
|
3 |
-
Mẫu xe gợi ý