- Trang Chủ
- Các Dòng Xe
- HINO 500 SERIES (MDT)
- XE TẢI HINO FC9JESW GẮN BEN TỰ ĐỔ
XE TẢI HINO FC9JESW 6.4 TẤN THÙNG BEN
Xe Tải Hino fc9jesw 6.4 tấn thùng ben là dòng xe phù hợp với đại đa số khách hàng có nhu cầu chuyên chở hàng hóa chuyên dùng, những mặc hàng đặt trưng,... Vậy vì sao khách hàng lại chọn dòng xe này trong những năm vừa qua.
Đánh giá chi tiết về dòng Xe Tải Hino fc9jesw 6.4 tấn thùng ben như thế nào?
– Xuất xứ:
Xe Tải Hino fc9jesw 6.4 tấn thùng ben là dòng xe chính hãng của Hino, mang nhãn hiệu của Nhật Bản chuyên về sản xuất và lắp ráp, phân phối các loại xe chuyên dùng. Đặc biệt là Xe Tải Hino fc9jesw 6.4 tấn thùng ben.
– Đa tính năng:
Xe Tải Hino fc9jesw 6.4 tấn thùng ben với thiết kế sang trọng, kiểu dáng thể hiện sự mạnh mẽ, bản lĩnh của người dùng.
Với Xe Tải Hino fc9jesw 6.4 tấn thùng ben giúp cho khách hàng chở được những mặc hàng đá, cát, Vật Liệu Xây Dưng, giúp cho hàng hóa lưu thông một cách thoải mái mà không lo ngại về chất lương sản phẩm bị hư hao hay thất thoát.
– Thiết kế nội thất:
Đầy đủ các trang thiết bị hiện đại như một chiếc xe du lịch đời mới. Ngồi trên xe, khách hàng có cảm giác thoải mái.
– Thiết kế thùng ben:
- Bơm: 10 tấn của thái lan
- Ti ben Ø 60
- Ben đứng 50◦ - 55◦
- Sàn thùng ben dày từ 5 đến 6 mm
- Vách: 3mm
- Đà dọc, đà ngang: 5 đến 7mm
- Kích thước lọt lòng thùng hàng: 3450 x 2000/1820 x 645/530mm
- Thể tích thùng hàng gần 5m3
Thiết kế thùng và vật liệu theo yêu cầu khách hàng là chủ yếu nhưng vẫn phù hợp với bản vẽ của cục đăng kiểm.
– Tiết kiệm chi phí:
Với những mặc hàng chuyên dùng thì cần phải vận chuyển cẩn thận và tốn nhiều chi phí khi mướn 1 chiếc xe ben khác để chuyển hàng nhưng với Xe Tải Hino fc9jesw 6.4 tấn thùng ben mọi việc sẽ được giải quyết ổn thỏa, chỉ với 1 người tài xế cùng với Xe Tải Hino fc9jesw 6.4 tấn thùng ben chúng ta có thể vận chuyển hàng hóa thoải mái khi đi giao- nhận cho khách hàng gần xa mà không lo ngài về vấn đề thất thoát hàng hóa khi chạy trên đường.
Chính điều này làm cho các chủ xe tiết kiệm được một khoản chi phí rất lớn.
– Hiệu quả lao động tăng cao:
Xe Tải Hino fc9jesw 6.4 tấn thùng ben với sự linh hoạt, đa công dụng giúp xe có thể xử lí các loại hàng trong mọi trường hợp khó nhất.
Chất lượng công việc sẽ đạt hiệu quả cao mà không lo sợ khi thiếu bàn tay của con người.
Chất lượng lao động do Xe Tải Hino fc9jesw 6.4 tấn thùng ben là cực kì lớn. Điều này giúp cho Xe Tải Hino fc9jesw 6.4 tấn thùng ben luôn nhận được sự quan tâm của người dùng.
– Giá cả hợp lí:
Xe Tải Hino fc9jlsw 6.4 tấn thùng ben tại Ô Tô Lê Anh luôn bình ổn giá mà không còn lo các khoản chi phí phát sinh.
Tại sao phải mua Xe Tải Hino fc9jesw 6.4 tấn thùng ben?
Với nhiều tính năng hấp dẫn từ kiểu dáng bên ngoài cho tới nội thất bên trong, giá cả hợp lí giúp khách hàng yên tâm lựa chọn dòng Xe Tải Hino fc9jesw 6.4 tấn thùng ben.
Mua Xe Tải Hino fc9jesw 6.4 tấn thùng ben sẽ giúp công việc của khách hàng ngày càng thuận lợi, các đơn hàng giải quyết nhanh chóng, đúng thời gian mà không lo chậm trễ vì thiếu nhân lực.
Nếu khách hàng chưa thật sự hiểu rõ về dòng Xe Tải Hino fc9jesw 6.4 tấn thùng ben. Khách hàng muốn biết thêm về thông tin cụ thể của xe, hãy nhanh chóng liên hệ về số hotline để được giải đáp mọi vấn đề.
Nhãn hiệu : |
HINO FC9JESW/LA-TĐ1 |
Số chứng nhận : |
0373/VAQ09 - 01/17 - 00 |
Ngày cấp : |
10/05/2017 |
Loại phương tiện : |
Ô tô tải (tự đổ) |
Xuất xứ : |
--- |
Cơ sở sản xuất : |
Công ty TNHH Cơ Khí Ô Tô Lê Anh |
Địa chỉ : |
37/06 Quốc Lộ 13, Phường Vĩnh Phú, TX Thuận An, Bình Dương. |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
4555 |
kG |
Phân bố : - Cầu trước : |
2300 |
kG |
- Cầu sau : |
2255 |
kG |
Tải trọng cho phép chở : |
5650 |
kG |
Số người cho phép chở : |
3 |
người |
Trọng lượng toàn bộ : |
10400 |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
5725 x 2275 x 2690 |
mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
--- x --- x ---/--- |
mm |
Khoảng cách trục : |
3420 |
mm |
Vết bánh xe trước / sau : |
1770/1660 |
mm |
Số trục : |
2 | |
Công thức bánh xe : |
4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
J05E-TE |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : |
5123 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
118 kW/ 2500 v/ph |
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/04/---/---/--- |
Lốp trước / sau: |
8.25 - 16 /8.25 - 16 |
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /Khí nén - Thủy lực |
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /Khí nén - Thủy lực |
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: |
Kích thước lòng thùng hàng: 3450 x 2000/1820 x 645/530 mm; - Hệ thống thủy lực dẫn động cơ cấu nâng hạ thùng hàng (thể tích thùng hàng 4,415 m3); |
-
Mẫu xe gợi ý