- Trang Chủ
- Các Dòng Xe
- HINO 500 SERIES (MDT)
- XE TẢI HINO FL8JTSL 16 TẤN THÙNG MUI BẠT BỬNG NHÔM
XE TẢI HINO FL8JTSL 16 TẤN THÙNG MUI BẠT BỬNG NHÔM
Nếu là một người có nhu cầu sở hữu xe tải Hino 16 tấn thì điều khiến bạn quan tâm khi mua dòng xe này là gì? Đó có phải là thông số xe hay không? Hãy cùng tìm hiểu những thông số dưới đây về dòng xe Hino 15 tấn trước khi đưa ra quyết định mua xe nhé!
1. Những thông số kỹ thuật của xe tải Hino 16 tấn
Xe tải Hino 16 tấn là một dòng xe được sản xuất và lắp ráp dựa trên dây chuyền công nghệ Nhật Bản – một trong những dây chuyền hiện đại bậc nhất trên thế giới. Chính vì vậy mà thông số kỹ thuật của xe cũng luôn được đảm bảo và đề cao, cụ thể như sau:
Thứ nhất, xét về khối lượng của xe thì xe tải hino fl8jtsl thùng mui bạt bửng nhôm có tổng khối lượng là 24.000 kg và khối lượng bản thân là 6.670 kg và có thể chở được 3 người.
Thứ hai, xét về kích thước thì xe có kích thước dài x rộng x cao là: 11.450 x 2.500 x 3525 mm và chiều dài cơ sở là 5.870 + 1.300 mm. Bên cạnh đó, kích thước lòng thùng hàng của xe đạt đến: 9.180 x 2345 x 2150 mm và khoảng sáng gầm xe đạt 235 mm.
Thứ ba, động cơ của xe tải Hino 16 tấn là động cơ Diesel HINO J08E – UF (tiêu chuẩn EURO – 2). Ngoài ra, xe này có động cơ 4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng và tuabin tăng nạp – phun nhiên liệu trực tiếp cũng như làm mát bằng nước.
Thứ tư, xe Hino 16 tấn có một hệ thống phanh vô cùng tuyệt vời với phanh chính là hệ thống phanh thủy lực dẫn động khí nén mạch kép. Ngoài ra, phanh đỗ xe của xe là tang trống, tác động lên trục thứ cấp của hộp số và dẫn động cơ khí.
Thứ năm, cabin của xe được thiết kế kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn cùng thiết bị khóa an toàn.
Thứ sáu, hệ thống treo của xe tải Hino 16 tấn được thiết kế theo kiểu phụ thuộc, nhíp lá giúp giảm chấn thủy lực.
Thứ bảy, hệ thống cầu chủ động được thiết kế dựa trên dây chuyền hiện đại và tiên tiến với trục 2 chủ động và sử dụng truyền động cơ cấu Các Đăng.
2. Những ưu điểm vượt trội của xe tải Hino 16 tấn
So với các dòng xe tải khác thì xe tải Hino 16 tấn luôn có những ưu điểm vượt trội như luôn đứng đầu về chất lượng trong vận tải.
Với công suất 260P/s thì dòng xe tải hino 3 chân luôn dẫn đầu so với dòng xe Hyundai và những dòng xe tương tự.
Xe tải hino luôn thân thiện với môi trường, đem lại hiệu quả kinh tế cao, tổng tải cao và tự trọng nhẹ...
Ngoài ra, mức độ an toàn và tin cậy được luon đặt lên hàng đầu để giúp khả năng vận hành của xe tải Hino 16 tấn được tốt hơn.
Với những thông số và ưu điểm vượt trội như trên của xe tải Hino 16 tấn thì đây chính là một sự lựa chọn hoàn hảo cùng bạn đồng hành trên mọi nẻo đường.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT THÙNG HINO FL8JTSL 16 TẤN- MUI BẠT BỬNG NHÔM
THÔNG SỐ KỸ THUẬT THÙNG MUI BẠT- BỬNG NHÔM |
|||
Loại xe: Hino FL8JTSL
|
|||
Kích thước thùng: 9180 x 2345 x 2150 mm
|
|||
STT |
Tên chi tiết |
Qui cách thùng
|
Ghi chú |
1 |
Đà dọc |
Thép dày 5mm |
|
2 |
Đà ngang |
Thép dày 5mm |
|
3 |
Liên kết đà dọc và đà ngang |
Thép V50 |
|
4 |
Khung bao sàn |
Inox dày 3mm chấn hình |
|
5 |
Sàn thùng |
Thép dày 2mm chấn sóng Hoặc phẳng 3mm |
|
6 |
Vách trong, vách ngoài |
Bửng nhôm ( 9 bửng) |
|
7 |
Trụ thùng |
Inox dày 5mm |
|
8 |
Khóa, bản lề |
Inox |
|
9 |
Cản hông |
Inox |
|
10 |
Ốp đèn, ốp trụ, bát đèn hông |
Inox dày 2mm chấn hình |
|
11 |
Khóa, bản lề |
Inox |
|
12 |
Đệm lót sát xi |
Cao su bố dày 20mm |
|
13 |
Đèn hông |
16 cái |
|
Ghi chú: sai số qui cách vật liệu thị trường hiện nay là 5% => Vật liệu thùng có thể thay đổi theo yêu cầu của khách hàng. |
- Thùng xe tải hino FL8JTSL 16 tấn được thiết kế bằng nhiều vật liệu khác nhau tùy thuộc vào nhu cầu chở hàng của khách hàng
- Xe tải HINO FL8JTSL được ngân hàng hỗ trợ vay vốn từ 70% - 90% tổng giá trị cả xe và thùng.
- Thủ tục nhanh gọn, lãi suất thấp có thể thế chấp bằng chính chiếc xe.
Nhãn hiệu : |
HINO FL8JTSL 6x2/LA-TMB24 |
Số chứng nhận : |
0172/VAQ09 - 01/17 - 00 |
Ngày cấp : |
31/03/2017 |
Loại phương tiện : |
Ô tô tải (có mui) |
Xuất xứ : |
--- |
Cơ sở sản xuất : |
Công ty TNHH Cơ Khí Ô Tô Lê Anh |
Địa chỉ : |
37/06 Quốc Lộ 13, Phường Vĩnh Phú, TX Thuận An, Bình Dương |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : |
8555 |
kG |
Phân bố : - Cầu trước : |
3305 |
kG |
- Cầu sau : |
5250 |
kG |
Tải trọng cho phép chở : |
15250 |
kG |
Số người cho phép chở : |
3 |
người |
Trọng lượng toàn bộ : |
24000 |
kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : |
11450 x 2500 x 3525 |
mm |
Kích thước lòng thùng hàng (hoặc kích thước bao xi téc) : |
9180 x 2345 x 775/2150 |
mm |
Khoảng cách trục : |
5870 + 1300 |
mm |
Vết bánh xe trước / sau : |
1925/1855 |
mm |
Số trục : |
3 | |
Công thức bánh xe : |
6 x 2 | |
Loại nhiên liệu : |
Diesel |
Động cơ : |
|
Nhãn hiệu động cơ: |
J08E-UF |
Loại động cơ: |
4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : |
7684 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : |
184 kW/ 2500 v/ph |
Lốp xe : |
|
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: |
02/04/04/---/--- |
Lốp trước / sau: |
11.00 R20 /11.00 R20 |
Hệ thống phanh : |
|
Phanh trước /Dẫn động : |
Tang trống /Khí nén - Thủy lực |
Phanh sau /Dẫn động : |
Tang trống /Khí nén - Thủy lực |
Phanh tay /Dẫn động : |
Tác động lên hệ thống truyền lực /Cơ khí |
Hệ thống lái : |
|
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : |
Trục vít - ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
Ghi chú: |
Giấy chứng nhận này chỉ có hiệu lực đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2017. |
-
Mẫu xe gợi ý